十 六 卦 變
Tự biến | Kiền A | Nguyên-quái |
Sơ hào biến | Cấu l | Sơ-biến (Nhất thế) |
Nhị hào biến | Độn a | Nhị-biến (Nhị thế) |
Tam hào biến | Bĩ L | Tam-biến (Tam thế) |
Tứ hào biến | Quan T | Tứ-biến (Tứ thế) |
Ngũ hào biến | Bác W | Ngũ-biến (Ngũ thế) |
Ngoại-quái sơ hào biến (Há phi tứ vãng) | Tấn c | Du-hồn-quái |
Há phi tam hào biến | Lữ x | Ngoại-tại-quái |
Há phi nhị hào biến | Đỉnh r | Nội-tại-quái |
Há phi sơ hào tái biến | Đại-hữu N | Quy-hồn-quái |
Bất biến thướng phi (nhị hào biến) | Ly ^ | Tuyệt-mệnh-quái |
Tái thướng tam hào tái biến | Phệ-hạp U | Huyết-mạch-quái (Huyết mạch lưu-truyền) |
Tái thướng tứ hào tái biến | Di [ | Cơ-nhục-quái |
Tái thướng ngũ hào tái biến | Ích j | Hài-cốt-quái |
Tái há phi tứ hào biến | Vô-võng Y | Quan-quách-quái |
Tái há phi tam hào biến | Đồng-nhân M | Mộ-khố-quái |
Tái há phi nhị hào biến | Kiền A | Hoàn-nguyên-quái |
下 飛 四 往 伏 用 飛。
上 飛 下 飛 復 本 體 便 是 十 六 變 卦 例。
Hạ phi tứ vãng phục dụng phi。
Thượng phi hạ phi phục bổn thể tiện thị thập lục biến quái lệ。
Từ Sơ đến Ngũ không động về.
Phi xuống về Tứ Phục dùng Phi.
Phi lên phi xuống về bản-thể.
Ấy là 16 Biến quái lệ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét