NĂM GIÁP - ẤT – NHÂM - QUÝ
- Tháng Giêng: Địa Thiên Thái
- Tháng Hai: Lôi Thiên Đại tráng
- Tháng Ba: Trạch Thiên Quải
- Tháng Tư: Thuần Càn
- Tháng Năm: Thiên Phong Cấu
- Tháng Sáu: Thiên Sơn Độn
- Tháng Bẩy: Thiên Địa Bĩ
- Tháng Tám: Phong Địa Quan
- Tháng Chín: Sơn Địa Bác
- Tháng Mười: Thuần Khôn
- Tháng Một: Địa Lôi Phục
- Tháng Chạp: Địa Trạch Lâm
NĂM BÍNH - ĐINH
- Tháng Giêng: Trạch Sơn Hàm
- Tháng Hai: Thủy Sơn Kiển
- Tháng Ba: Địa Sơn Khiêm
- Tháng Tư: Thuần Cấn
- Tháng Năm: Sơn Hỏa Bí
- Tháng Sáu: Sơn Thiên Đại súc
- Tháng Bẩy: Sơn Trạch Tổn
- Tháng Tám: Hỏa Trạch Khuê
- Tháng Chín: Thiên Trạch Lý
- Tháng Mười: Thuần Đoài
- Tháng Một: Trạch Thủy Khốn
- Tháng Chạp: Trạch Địa Tụy
NĂM MẬU - KỶ
- Tháng Giêng: Hỏa Thủy Vị tế
- Tháng Hai: Sơn Thủy Mông
- Tháng Ba: Phong Thủy Hoán
- Tháng Tư: Thuần Khảm
- Tháng Năm: Thủy Trạch Tiết
- Tháng Sáu: Thủy Lôi Truân
- Tháng Bẩy: Thủy Hỏa Ký Tế
- Tháng Tám: Trạch Hỏa Cách
- Tháng Chín: Lôi Hỏa Phong
- Tháng Mười: Thuần Ly
- Tháng Một: Hỏa Sơn Lữ
- Tháng Chạp: Hỏa Phong Đỉnh
NĂM CANH – TÂN
- Tháng Giêng: Phong Lôi Ích
- Tháng Hai: Thiên Lôi Vô vọng
- Tháng Ba: Hỏa Lôi Phệ hạp
- Tháng Tư: Thuần Chấn
- Tháng Năm: Lôi Địa Dự
- Tháng Sáu: Lôi Thủy Giải
- Tháng Bảy: Lôi Phong Hằng
- Tháng Tám: Địa Phong Thăng
- Tháng Chín: Thủy Phong Tỉnh
- Tháng Mười: Thuần Tốn
- Tháng Một: Phong Thiên Tiểu súc
- Tháng Chạp: Phong Hỏa Gia nhân.
Dịch, Hệ từ thượng viết:
Trả lờiXóa"Lục hào chi động, tam-cực chi Đạo dã. 六爻之動。三極之道也。"
"Sáu hào biến-động là Đạo cuả Tam-cực vậy."